Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2018

Hiểu thực đơn của Audacity(p11) - DMCSG

Hiểu thực đơn của Audacity(p11) - DMCSG Thư mục Help - Trợ giúp.  Thư mục Help cho phép bạn tìm ra nhiều hơn về ứng dụng Audacity và cách sử dụng nó. Nó cũng gồm vài công cụ tiên tiến hơn như việc chụp lại các hình màn hình Audacity, hoặc xem các thông điệp lưu ký được ứng dụng tạo ra. DMCSG Quick Help  - Trợ giúp nhanh. Phần “ Getting Started ” (Làm quen) của sách chỉ dẫn của chúng tôi - thông tin nhanh, nó hiển thị được trên trình duyệt của bạn, về cách để chơi, ghi âm và soạn thảo âm thanh, và xuất khẩu tới tệp âm thanh như  MP3  hoặc  WAV . Manual  - Sách chỉ dẫn. Đưa bạn tới các phần chính của sách chỉ dẫn của chúng tôi, hiển thị được trên trình duyệt của bạn: Các sách chỉ dẫn Usinh Audacity (Sử dụng Audacity)  - các khái niệm cơ bản làm việc với âm thanh số Reference (Tham chiếu)  - tất cả các thực đơn, các núm và các kiểm soát Miscellaneous (Các nội dung khác)  - gồm  bảng chú giải  và  các câu hỏi đáp thườn...

Hiểu thực đơn của Audacity(p10) - DMCSG

Hiểu thực đơn của Audacity(p10) - DMCSG Thực đơn Analyze - Phân tích.   DMCSG Thực đơn  Analyze  có các công cụ để tìm ra các đặc tính của âm thanh của bạn, hoặc gắn nhãn cho các tính năng chính. Các trình cài cắm chấp nhận đầu vào âm thanh nhưng không tạo ra đầu ra âm thanh sẽ được đặt trong thực đơn  Analyze , với các kết quả phân tích đang được các nhãn cung cấp (hoặc trong một vài trình cài cắm tùy chọn  LADSPA  bởi phần “ Effect Output ” trong bản thân trình cài cắm đó). Dù mặc định, không phím tắt nào được cung cấp cho hầu hết các công cụ phân tích, là có khả năng để thiết lập phím tắt của riêng bạn cho bất kỳ lệnh  Analyze  nào. Xem  Keyboard Preferences  để có các chỉ dẫn. Các công cụ phân tích của Audacity. Có 3 công cụ phân tích  LADSPA  được xây dựng sẵn:  Contrast ,  Plot Spectrum  và  Find Clipping . Có 5 công cụ phân tích là các trình cài cắm  Nyquist  đi cùng với Audacit...

Hiểu thực đơn của Audacity(p9) - DMCSG

Hiểu thực đơn của Audacity(p9) - DMCSG Thực đơn Effect - Hiệu ứng.  Audacity có nhiều hiệu ứng được xây dựng sẵn và cũng cho phép bạn sử dụng dải rộng lớn các hiệu ứng cài cắm. Bạn có thể tải về nhiều trình cài cắm tự do cho Audacity từ website của chúng tôi. Các trình cài cắm luôn xuất hiện bên dưới đường phân cách trong thực đơn  Effect . Phiên bản này của Audacity có các hiệu ứng mẫu  Nyquist  và/hoặc  LADSPA . Sử dụng các hiệu ứng. Các tiêu đề kết thúc bằng 3 dấu chấm (…) sẽ mang tới một hộp thoại yêu cầu bạn cho thêm các tham số. Tất cả các hiệu ứng có một hộp thoại cho phép bạn nghe âm thanh khi được hiệu ứng sửa đổi trước khi bạn áp dụng hiệu ứng đó cho dạng hình sóng. Các hiệu ứng được xây dựng sẵn và các trình cài cắm  Nyquist  có một núm  Preview  (Xem trước) - hãy nhấn vào núm này để nghe liệu các thiết lập hiệu ứng hiện hành có là những gì bạn muốn hay không, và nếu không, hãy thay đổi các thiết lập đó rồi  Preview ...

Hiểu thực đơn của Audacity(p8) - DMCSG

Hiểu thực đơn của Audacity(p8) - DMCSG Thực đơn Generate - Tạo âm.  Thực đơn  Generate  cho phép bạn tạo âm thanh có các âm điệu, tiếng ồn hoặc im lặng. Âm thanh được tạo ra có thể được chèn ở vị trí con trỏ sao cho mở rộng được kênh đó, hoặc có thể thay thế lựa chọn đang tồn tại bằng âm thanh được tạo mới. Mặc dù mặt định, không phím tắt nào được cung cấp cho các bộ tạo âm, là có khả năng tạo ra phím tắt của riêng bạn cho bất kỳ lệnh  Generate  nào. Xem  Keyboard Preferences  (Ưu tiên Bàn phím) để giúp tạo ra các phím tắt. Audacity's Generators  - Các bộ tạo âm của Audacity. Các bộ tạo âm có sẵn là:  Chirp ,  DTMF ,  Noise ,  Silence  và  Tone . Các bộ tạo âm cài cắm đi với Audacity là:  Rhythm Track ,  Pluck ,  Risset Drum  và  Sample Data Import . Các cài cắm khác có thể được thêm vào ở các định dạng khác nhau. Add / Remove Plug-ins…  - Thêm/Bớt các cài cắm. Chọn lựa chọn n...

Hiểu thực đơn của Audacity(p7) - DMCSG

Hiểu thực đơn của Audacity(p7) - DMCSG Thực đơn Tracks - Dải âm (hoặc kênh âm thanh).  Thực đơn  Tracks  có 2 lệnh: (1) Để tạo và loại bỏ các kênh; và (2) Để áp dụng các hoạt động đối với các kênh được chọn như pha trộn ( mixing ), lấy mẫu lại ( resampling ), chuyển đổi từ stereo sang mono, điều chỉnh hoặc tắt tiếng. Add New  (Thêm mới). Thực đơn con  Add New  có các lệnh để thêm các kênh stereo hoặc mono, các kênh nhãn và các kênh thời gian. Mix  - Trộn. Thực đơn con  Mix  có các lệnh để pha trộn và trả về cho các kênh được bạn chọn một kênh duy nhất stereo hoặc mono. Resample...  - Lấy mẫu lại… Cho phép bạn lấy mẫu lại cho (các) kênh được lựa chọn với tần suất mẫu mới để sử dụng trong dự án, để lại chiều dài (và vì thế tốc độ và cao độ chơi lại) không thay đổi. Để lấy mẫu lại để xuất khẩu, hãy thay đổi  Project Rate  (Tần suất của dự án) trên thanh công cụ lựa chọn ( Selection Toolbar ). Remove Tracks  - Loại ...

Hiểu thực đơn Audacity(p6) - DMCSG

Hiểu thực đơn Audacity(p6) - DMCSG Thực đơn Transport.  Các lệnh của thực đơn  Transport  cho phép bạn chơi hoặc dừng, chơi lặp đi lặp lại, chơi chùi hoặc ghi âm (bao gồm ghi âm được kích hoạt âm thanh hoặc hẹn giờ). Ngoại trừ đối với chơi chùi ( Scrub Play ), các lệnh chơi lại đó chơi ở tốc độ tiêu chuẩn, hoặc được tăng hoặc giảm tốc độ theo thời gian bằng việc thêm đường bao  Time Track  (Kênh Thời gian). Cách dễ nhất để chơi ở tốc độ nhanh hơn hoặc chậm hơn cố định là hãy sử dụng thanh công cụ  Transcription . DMCSG Play  - Chơi. Các lệnh của thực đơn con  Play  (Chơi) kiểm soát chơi lại trong Audacity. Bạn có thể  Start  (Bắt đầu),  Stop  (Dừng) hoặc  Pause  (Tạm dừng) chơi lại âm thanh trong dự án của bạn. Record  - Ghi âm. Các lệnh của thực đơn con  Record  (Ghi âm) kiểm soát việc ghi âm trong Audacity. Bạn có thể  Start  (Bắt đầu),  Stop  (Dừng) hoặc  Pause ...

Hiểu thực đơn của Audacity(p5) - DMCSG

Hiểu thực đơn của Audacity(p5) - DMCSG Thực đơn View - Xem.  Thực đơn  View  có các lệnh xác định lượng chi tiết bạn nhìn thấy trong tất cả các kênh trong cửa sổ dự án. Nó cũng cho phép bạn hiển thị hoặc dấu đi các thanh công cụ và một vài cửa sổ như  Undo History . Zoom . Thực đơn con  Zoom  (thu phóng) có các lệnh cho phép bạn kiểm soát lượng âm thanh, trong khoảng thời gian dài hơn hoặc ngắn hơn, nhìn thấy được trên màn hình. Track Size . Thực đơn con  Track Size  có các lệnh giúp bạn làm cho dự án của bạn vừa khít với màn hình theo chiều nằm ngang và thẳng đứng. Skip To . Thực đơn con  Skip To  có các lệnh cho phép bạn thực sự bỏ qua vị trí con trỏ tới đầu hoặc cuối lựa chọn hiện hành của bạn. History…  - Đã làm… Mở ra cửa sổ History sau đó có thể để mở khi sử dụng Audacity.  History liệt kê tất cả các hành động không được tải lên nhưng được thực hiện trong dự án hiện hành, gồm cả việc nhập khẩu. Cột bên tay phải ch...